do as I say Thành ngữ, tục ngữ
do as I say
do as I say
Obey my instructions, as in Never mind about the other mothers—you do as I say. This admonitory order is sometimes followed by a self-deprecating phrase, Do as I say, not as I do, meaning “don't imitate my behavior but obey my instructions.” This order first appeared in John Selden's Table-Talk (c. 1654): “Preachers say, 'Do as I say, not as I do.'” làm như tui nói, bất phải như tui làm
câu tục ngữ Hãy tự làm gương cho bản thân theo chỉ dẫn của tôi, chứ bất phải hành động của tôi. Cụm từ này ngụ ý rằng người nói bất hoàn hảo và mắc lỗi, vì vậy người ta nên làm theo lời khuyên của họ nhưng bất bắt chước họ. Bố tôi, một người nghiện thuốc lá lớn, luôn dặn tui không được hút thuốc. "Hãy làm theo những gì tui nói, bất phải như những gì tui làm". Nói. Mệnh lệnh cảnh cáo này đôi khi được theo sau bởi một cụm từ tự ti, Hãy làm như tui nói, bất phải như tui làm, có nghĩa là "đừng bắt chước hành vi của tui mà hãy tuân theo chỉ dẫn của tôi." Mệnh lệnh này lần đầu tiên xuất hiện trong Bàn nói chuyện của John Selden (khoảng năm 1654): "Các nhà thuyết giáo nói, 'Hãy làm như tui nói, bất phải như tui làm.'". Xem thêm: nói làm như tui nói, bất phải như tui làm
Làm theo lời khuyên của tui nhưng bất làm theo gương của tôi. Mặc dù ý tưởng chắc chắn là cũ hơn, nhưng cụm từ cụ thể này lần đầu tiên xuất hiện trên báo in vào năm 1654: “Những người thuyết giáo nói, hãy làm như tui nói, bất phải như tui làm” (John Selden, Table-Talk: Preaching). Cha mẹ vừa nói câu đó với con cái từ bao giờ .. Xem thêm: bất phải. Xem thêm:
An do as I say idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do as I say, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do as I say